Pages

Các phím tắt sử dụng trong Word và Excel 2007




Word
Excel
Phím tắt
Tác dụng
Phím tắt
Tác dụng
Ctrl+1Giãn dòng đơn (1)ESCBỏ qua dữ liệu đang thay đổi
Ctrl+2Giãn dòng đôi (2)F4 hay Ctrl+YLặp lại thao tác vừa làm
Ctrl+5Giãn dòng 1,5Alt + EnterBắt đầu dòng mới trong ô
Ctrl+0 (zero)Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạnCtrl + DeleteXoá tất cả chữ trong một dòng
Ctrl+LCanh dòng tráiCtrl + DChép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới
Ctrl+RCanh dòng phảiCtrl + RChép dữ liệu từ bên trái qua phải
Ctrl+ECanh dòng giữaShift + EnterGhi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn
Ctrl+JCanh dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lềTabGhi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn
Ctrl+NTạo file mớiShift + TabGhi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn
Ctrl+OMở file đã có=Bắt đầu một công thức
Ctrl+SLưu nội dung fileF2Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
Ctrl+PIn ấn fileCtrl + F3Đặt tên cho vùng chọn
F12Lưu tài liệu với tên khácF3Dán một tên đã đặt trong công thức
F7Kiểm tra lỗi chính tả tiếng AnhF9Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở
Ctrl+XCắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)Shift + F9Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành
Ctrl+CSao chép đoạn nội dung đã chọnAlt + =Chèn công thức AutoSum
Ctrl+VDán tài liệuCtrl + ; Cập nhật ngày tháng
Ctrl+ZBỏ qua lệnh vừa làmCtrl + Shift + :Nhập thời gian
Ctrl+YKhôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)Ctrl+KChèn một Hyperlink
Ctrl+Shift+STạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự độngCtrl + Shift + ”Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Ctrl+Shift+FThay đổi phông chữCtrl  + ’Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Ctrl+Shift+PThay đổi cỡ chữCtrl + AHiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức
Ctrl+DMở hộp thoại định dạng font chữCtrl + Shift + AChèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức
Ctrl+BBật/tắt chữ đậmCtrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format
Ctrl+IBật/tắt chữ nghiêngCtrl + Shift + ~Định dạng số kiểu General
Ctrl+UBật/tắt chữ gạch chân đơnCtrl + Shift + $Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân
Ctrl+MLùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)Ctrl + Shift + %Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)
Ctrl+Shift+MLùi đoạn văn bản ra lề 1 tabCtrl + Shift + ^Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân
Ctrl+TLùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tabCtrl + Shift + #Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
Ctrl+Shift+TLùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tabCtrl + Shift + ?Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân
Ctrl+ALựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung fileCtrl + Shift + &Thêm đường viền ngoài
Ctrl+FTìm kiếm ký tựCtrl + Shift +  -Bỏ đường viền
Ctrl+G (hoặc F5)Nhảy đến trang sốCtrl + BBật tắt chế độ đậm, không đậm
Ctrl+HTìm kiếm và thay thế ký tựCtrl + IBật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng
Ctrl+KTạo liên kết (link)Ctrl + UBật tắt chế độ gạch dưới
Ctrl+]Tăng 1 cỡ chữCtrl + 5Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa
Ctrl+[Giảm 1 cỡ chữCtrl + 9Ẩn dòng
Ctrl+WĐóng fileCtrl + Shift + (Hiển thị dòng ẩn
Ctrl+QLùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
Ctrl+Shift+>Tăng 2 cỡ chữ
Ctrl+Shift+<Giảm 2 cỡ chữ
Ctrl+F2Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
Alt+Shift+SBật/Tắt phân chia cửa sổ Window
Ctrl+ (enter)Ngắt trang
Ctrl+HomeVề đầu file
Ctrl+EndVề cuối file
Alt+TabChuyển đổi cửa sổ làm việc
Start+DChuyển ra màn hình Desktop
Start+EMở cửa sổ Internet Explore, My computer
Ctrl+Alt+OCửa sổ MS word ở dạng Outline
Ctrl+Alt+NCửa sổ MS word ở dạng Normal
Ctrl+Alt+PCửa sổ MS word ở dạng Print Layout
Ctrl+Alt+LĐánh số và ký tự tự động
Ctrl+Alt+FĐánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
Ctrl+Alt+DĐánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
Ctrl+Alt+MĐánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
F4Lặp lại lệnh vừa làm
Ctrl+Alt+1Tạo heading 1
Ctrl+Alt+2Tạo heading 2
Ctrl+Alt+3Tạo heading 3
Alt+F8Mở hộp thoại Macro
Ctrl+Shift++Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
Ctrl++Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
Ctrl+Space (dấu cách)Trở về định dạng font chữ mặc định
EscBỏ qua các hộp thoại
Ctrl+Shift+AChuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
Alt+F10Phóng to màn hình (Zoom)
Alt+F5Thu nhỏ màn hình
Alt+Print ScreenChụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
TabDãn cách một khoảng hoặc đưa xuống cấp con của hệ thống đánh số numbering
Shift+TabĐưa lên cấp cha của hệ thống đánh số numbering
Shift+F3Chuyển đổi chữ hoa chữ thường
Print ScreenChụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt + ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên.

24-CTRL + SHIFT + H: Tắt/Mở đánh không ra chữ

25-CTRL + SHIFT + =: Đánh chỉ số trên M3, Km2, X2

26-CTRL + =: Đánh chỉ số dưới H2SO4, X2

27-CTRL + SHIFT + W: Tắt/Mở chữ gạch chân đơn

28-CTRL + SHIFT + D: Tắt/Mở chữ gạch chân kép

29-CTRL + SHIFT + K: In hoa nhỏ

30-CTRL + SHIFT + A: In hoa cả

31-CTRL + SHIFT + Z: Trở về font chữ ban đầu hoặc CTRL + phím giãn cách

32-CTRL + SHIFT + F: Đổi font chữ

33-CTRL + SHIFT + P: đổi cỡ chữ

34-CTRL + SHIFT + >: Tăng lên một cỡ chữ

35-CTRL + SHIFT + <: Giảm xuống một cỡ chữ

36-CTRL + ]: Phóng to chữ khi được bôi đen

37-CTRL + [: Giảm cỡ chữ khi được bôi đen

38-CTRL + F4 hoặc CTRL + W hoặc CLOSE: Đóng tài liệu

39-ALT + F4: Thoát (Exit)

40-CTRL + Enter: Ngắt trang

41-SHIFT + Enter: Ngắt dòng

42-CTRL + ESC: Bật nút Start trong Windows

43-CTRL + F10: MỞ lớn cửa sổ tài liệu ra toàn màn hình

44-CTRL + Z: Khôi phục nhanh văn bản xoá nhầm

45-ALT + SHIFT + T: Chèn thời gian vào văn bản

46-ALT + SHIFT + D: Chèn ngày vào văn bản

47-CTRL + F: Xác định vị trí của những chữ cần tìm

Các phím tắt sử dụng trong Word và Excel 2007 tap 2
Phím tắt thông dụng trong MS Word




Tin học văn phòng ra đời giúp cho việc điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính trở nên đơn giản hơn. Và việc sử dụng phím tắt trên word đã góp phần cho công việc trở nên thuận lợi hơn.

Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

Phím Tắt Chức năng
Ctrl + N tạo mới một tài liệu
Ctrl + O mở tài liệu
Ctrl + S Lưu tài liệu
Ctrl + C sao chép văn bản
Ctrl + X cắt nội dung đang chọn
Ctrl + V dán văn bản
Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Phím tắt Chức năng
Shift + --> chọn một ký tự phía sau
Shift + <-- chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước
Shift + ¬ chọn một hàng phía trên
Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Định dạng
Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U Định dạng gạch chân.
Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Sao chép định dạng

Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Menu & Toolbars.

Phím tắt Chức năng
Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ.
Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.

Trong hộp thoại

Phím tắt Chức năng
Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESC tắt nội dung của danh sách sổ
Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

Làm việc với bảng biểu:

Phím tắt Chức năng
Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối
Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down về ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên Lên trên một dòng
Mũi tên xuống xuống dưới một dòng








Tự động viết hoa sau dấu chấm trong word 2003

Cách 1:
Câu này trước có người hỏi và đã được giải đáp rồi bạn nhé. 
Bạn vào Menu->Insert->AutoText->AutoText 
Hoặc tools>
Chọn Auto Correct-> Rồi chọn Capitalize first letter of sentences ->OK
Cách 2:
mở chương trình Office Word ra, vào Tools, tiếp theo vào Language chọn Vietnamese. Bạn lại vào AutoCorrect Options (cũng ở trong Tools) bấm vào Capitalize first letter of sentences, rồi bấm OK, là xong. 
Nếu không được nữa, trong AutoCorrect Options, bên tay phải có một ô ghi chữ "Exception ...", bấm vào đó sẽ hiện ra một bảng, trong bảng đó có dòng chữ "Don't Capitalize affter: ", trong khung tiếp dưới đó có liệt kê những từ sẽ tự động không viết hoa sau dấu chấm, bạn cứ mạnh tay delete hết đi, chẳng để làm gì thêm mệt! 

1 định dạng cahs dòng 1.2lines
format> frame> hộp thoại tuỳ chỉnh/

No comments:

Post a Comment